Thực đơn
Doraemon_truyện_dài Tác phẩmĐược họa sĩ Fujiko đăng trên Chuokoron-Shinsha "Chuko Comics của Fujiko Land" thuộc Shogakukan
# | Tựa đề | Ngày phát hành tại Nhật Bản | ISBN Nhật Bản | Ngày phát hành tại Việt Nam |
---|---|---|---|---|
1 | Chú khủng long của Nobita (のび太の恐竜, Chú khủng long của Nobita?) | 28 tháng 11 năm 1983 (bìa thường), 25 tháng 12 năm 1983 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140602-5 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
2 | Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ (のび太の宇宙開拓史, Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ?) | 28 tháng 2 năm 1984 (bìa thường), 25 tháng 3 năm 1984 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140603-3 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
3 | Nobita thám hiểm vùng đất mới (のび太の大魔境, Nobita thám hiểm vùng đất mới?) | 28 tháng 8 năm 1985 (bìa thường), 25 tháng 9 năm 1985 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140605-X | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
4 | Nobita và lâu đài dưới đáy biển (のび太の海底鬼岩城, Nobita và lâu đài dưới đáy biển?) | 28 tháng 5 năm 1983 (bìa thường), 25 tháng 6 năm 1983 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140601-7 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
5 | Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ (のび太の魔界大冒険, Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ?) | 28 tháng 9 năm 1984 (bìa thường), 25 tháng 10 năm 1984 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140604-1 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
6 | Nobita và cuộc chiến vũ trụ (のび太の宇宙小戦争, Nobita và cuộc chiến vũ trụ?) | 28 tháng 10 năm 1985 (bìa thường), 25 tháng 11 năm 1985 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140606-8 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
7 | Nobita và binh đoàn người sắt (のび太と鉄人兵団, Nobita và binh đoàn người sắt?) | 28 tháng 1 năm 1987 (bìa thường), 25 tháng 2 năm 1987 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140607-6 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
8 | Nobita và hiệp sĩ rồng (のび太と竜の騎士, Nobita và hiệp sĩ rồng?) | 28 tháng 5 năm 1988 (bìa thường), 25 tháng 6 năm 1988 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140608-4 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
9 | Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy (のび太の日本誕生, Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy?) | 28 tháng 7 năm 1989 (bìa thường), 25 tháng 8 năm 1989 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140609-2 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
10 | Nobita và hành tinh muông thú (のび太とアニマル惑星, Nobita và hành tinh muông thú?) | 27 tháng 10 năm 1990 (bìa thường), 25 tháng 10 năm 1990 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-140610-6 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
11 | Nobita ở xứ sở nghìn lẻ một đêm (のび太のドラビアンナイト, Nobita ở xứ sở nghìn lẻ một đêm?) | 27 tháng 7 năm 1991 (bìa thường), 25 tháng 8 năm 1991 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141751-5 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
12 | Nobita và Vương quốc trên mây (のび太と雲の王国, Nobita và Vương quốc trên mây?) | 28 tháng 6 năm 1992 (bìa thường), 25 tháng 7 năm 1992 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141752-3 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
13 | Nobita và mê cung thiếc (のび太とブリキの迷宮, Nobita và mê cung thiếc?) | 28 tháng 7 năm 1993 (bìa thường), 25 tháng 8 năm 1993 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141753-1 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
14 | Nobita và ba chàng hiệp sĩ mộng mơ (のび太と夢幻三剣士, Nobita và ba chàng hiệp sĩ mộng mơ?) | 27 tháng 8 năm 1994 (bìa thường), 25 tháng 9 năm 1994 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141754-X | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
15 | Đấng toàn năng Nobita (のび太の創世日記, Đấng toàn năng Nobita?) | 28 tháng 8 năm 1995 (bìa thường), 25 tháng 9 năm 1995 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141755-8 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
16 | Nobita và chuyến tàu tốc hành Ngân Hà (のび太と銀河超特急, Nobita và chuyến tàu tốc hành Ngân Hà?) | 28 tháng 8 năm 1996 (bìa thường), 25 tháng 9 năm 1996 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141756-6 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
17 | Nobita và chuyến phiêu lưu ở thành phố dây cót (のび太のねじ巻き都市冒険記, Nobita và chuyến phiêu lưu ở thành phố dây cót?) | 28 tháng 8 năm 1997 (bìa thường), 25 tháng 9 năm 1997 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141757-4 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
18 | Nobita du hành biển phương Nam (のび太の南海大冒険, Nobita du hành biển phương Nam?) | 28 tháng 9 năm 1998 (bìa thường), 25 tháng 10 năm 1998 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141758-2 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
19 | Nobita - Vũ trụ phiêu lưu ký (のび太の宇宙漂流記, Nobita - Vũ trụ phiêu lưu ký?) | 28 tháng 9 năm 1999 (bìa thường), 25 tháng 9 năm 1999 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141759-0 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
20 | Nobita và truyền thuyết vua Mặt Trời (のび太の太陽王伝説, Nobita và truyền thuyết vua Mặt Trời?) | 28 tháng 7 năm 2000 (bìa thường), 25 tháng 8 năm 2000 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-141760-4 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
21 | Nobita và những dũng sĩ có cánh (のび太と翼の勇者たち, Nobita và những dũng sĩ có cánh?) | 28 tháng 7 năm 2001 (bìa thường), 25 tháng 9 năm 2001 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-142861-4 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
22 | Nobita và vương quốc robot (のび太とロボット王国, Nobita và vương quốc robot?) | 28 tháng 8 năm 2002 (bìa thường), 25 tháng 9 năm 2002 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-142862-2 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
23 | Nobita và những pháp sư Gió bí ẩn (のび太とふしぎ風使い, Nobita và những pháp sư Gió bí ẩn?) | 28 tháng 7 năm 2003 (bìa thường), 25 tháng 8 năm 2003 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-142863-0 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
24 | Nobita ở vương quốc chó mèo (のび太のワンニャン時空伝, Nobita ở vương quốc chó mèo?) | 27 tháng 8 năm 2004 (bìa thường), 25 tháng 9 năm 2004 (bìa mềm) [3] | ISBN 4-09-142864-9 | Tháng 11, 2010 (2010-11) (tái bản) |
Có 9 tập “Eiga gensaku dai chōhen Doraemon” do họa sĩ Fujiko F. Fujio đăng trên ”Chūōkōronsha (Chūkō Comic Fujiko Fujio Land)" với khuôn giấy B6
# | Tựa | Ngày phát hành | ISBN |
---|---|---|---|
1 | Chú khủng long của Nobita | 8 tháng 5 năm 1987 | ISBN 4-12-410142-2 |
2 | Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ | 14 tháng 8 năm 1987 | ISBN 4-12-410154-6 |
3 | Nobita thám hiểm vùng đất mới | 4 tháng 12 năm 1987 | ISBN 4-12-410170-8 |
4 | Nobita và lâu đài dưới đáy biển | 8 tháng 4 năm 1988 | ISBN 4-12-410186-4 |
5 | Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ | 8 tháng 7 năm 1988 | ISBN 4-12-410198-8 |
6 | Nobita và cuộc chiến vũ trụ | 14 tháng 10 năm 1988 | ISBN 4-12-410210-0 |
7 | Nobita và binh đoàn người sắt | 2 tháng 12 năm 1988 | ISBN 4-12-410218-6 |
8 | Nobita và hiệp sĩ rồng | 17 tháng 3 năm 1989 | ISBN 4-12-410231-3 |
9 | Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy | 3 tháng 4 năm 1990 | ISBN 4-12-410282-8 |
# | Tựa | Ngày phát hành | ISBN |
---|---|---|---|
1 | Chú khủng long của Nobita | 24 tháng 2 năm 1995 [4] | ISBN 4-09-194011-0 |
2 | Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ | 24 tháng 2 năm 1995 [4] | ISBN 4-09-194012-9 |
3 | Nobita thám hiểm vùng đất mới | 24 tháng 2 năm 1995 [4] | ISBN 4-09-194013-7 |
4 | Nobita và lâu đài dưới đáy biển | 21 tháng 7 năm 1995 [4] | ISBN 4-09-194014-5 |
5 | Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ | 21 tháng 7 năm 1995 [4] | ISBN 4-09-194015-3 |
6 | Nobita và cuộc chiến vũ trụ | 21 tháng 7 năm 1995 [4] | ISBN 4-09-194016-1 |
7 | Nobita và binh đoàn người sắt | 23 tháng 2 năm 1996 [4] | ISBN 4-09-194017-X |
8 | Nobita và hiệp sĩ rồng | 23 tháng 2 năm 1996 [4] | ISBN 4-09-194018-8 |
9 | Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy | 23 tháng 2 năm 1996 [4] | ISBN 4-09-194019-6 |
10 | Nobita và hành tinh muông thú | 19 tháng 7 năm 1996 [4] | ISBN 4-09-194020-X |
11 | Nobita ở xứ sở nghìn lẻ một đêm | 19 tháng 7 năm 1996 [4] | ISBN 4-09-194081-1 |
12 | Nobita và vương quốc trên mây | 19 tháng 7 năm 1996 [4] | ISBN 4-09-194082-X |
13 | Nobita và mê cung thiếc | 21 tháng 2 năm 1997 [4] | ISBN 4-09-194083-8 |
14 | Nobita và ba chàng hiệp sĩ mộng mơ | 21 tháng 2 năm 1997 [4] | ISBN 4-09-194084-6 |
15 | Đấng toàn năng Nobita | 21 tháng 2 năm 1997 [4] | ISBN 4-09-194085-4 |
16 | Nobita và chuyến tàu tốc hành Ngân Hà | 28 tháng 10 năm 1998 [4] | ISBN 4-09-194086-2 |
17 | Nobita và cuộc phiêu lưu ở thành phố dây cót | 28 tháng 10 năm 1998 [4] | ISBN 4-09-194087-0 |
# | Tựa | Ngày phát hành | ISBN | Phát hành tại Việt Nam |
---|---|---|---|---|
1 | Chú khủng long của Nobita | 13 tháng 2 năm 2004 [Sho 1] | ISBN 4091498612 | |
2 | Nobita và lịch sử khai phá vũ trụ | 13 tháng 2 năm 2004 [Sho 2] | ISBN 4091498620 | |
3 | Nobita thám hiểm vùng đất mới | 27 tháng 3 năm 2004 [Sho 3] | ISBN 4091498647 | |
4 | Nobita và lâu đài dưới đáy biển | 27 tháng 3 năm 2004 [Sho 4] | ISBN 4091498655 | |
5 | Nobita và chuyến phiêu lưu vào xứ quỷ | 27 tháng 3 năm 2004 [Sho 5] | ISBN 4091498663 | |
6 | Nobita và cuộc chiến vũ trụ | 27 tháng 4 năm 2004 [Sho 6] | ISBN 4091498671 | |
7 | Nobita và binh đoàn người sắt | 27 tháng 4 năm 2004 [Sho 7] | ISBN 409149868X | |
8 | Nobita và hiệp sĩ rồng | 28 tháng 5 năm 2004 [Sho 8] | ISBN 4091498698 | |
9 | Nobita Tây du ký | 13 tháng 2 năm 2004 [Sho 9] | ISBN 4091498639 | |
10 | Nobita và nước Nhật thời nguyên thủy | 28 tháng 5 năm 2004 [Sho 10] | ISBN 4091498701 | |
11 | Nobita và hành tinh muông thú | 10 tháng 12 năm 2010 [Sho 11] | ISBN 9784091411570 | 27 tháng 11 năm 2017 |
12 | Nobita ở xứ sở nghìn lẻ một đêm | 24 tháng 12 năm 2010 [Sho 12] | ISBN 9784091411587 | 4 tháng 12 năm 2017 |
13 | Nobita và vương quốc trên mây | 28 tháng 2 năm 2011 [Sho 13] | ISBN 9784091412850 | 11 tháng 12 năm 2017 |
14 | Nobita và mê cung thiếc | 28 tháng 2 năm 2011 [Sho 14] | ISBN 9784091412287 | 18 tháng 12 năm 2017 |
# | Bản chính (A5) | Bản thường | ISBN gốc | Phát hành tại Việt Nam | ISBN Việt Nam |
---|---|---|---|---|---|
1 | 29 tháng 9 năm 2010 [5] | 24 tháng 9 năm 2010 | ISBN 978-4-09-143438-8 | 30 tháng 6 năm 2017 | ISBN 978-604-2-09278-4 |
2 | 30 tháng 1 năm 2011 [5] | 25 tháng 1 năm 2011 | ISBN 978-4-09-143449-4 | 20 tháng 10 năm 2017 | ISBN 978-604-2-09279-1 |
3 | 30 tháng 7 năm 2011 [5] | 25 tháng 7 năm 2011 | ISBN 978-4-09-143466-1 | 29 tháng 12 năm 2017 | |
4 | 27 tháng 12 năm 2011 [5] | 22 tháng 12 năm 2011 | ISBN 978-4-09-143478-4 | 23 tháng 2 năm 2018 | |
5 | 28 tháng 3 năm 2012 [5] | 23 tháng 3 năm 2012 | ISBN 978-4-09-143486-9 | 27 tháng 4 năm 2018 | |
6 | 30 tháng 5 năm 2012 [5] | 25 tháng 5 năm 2012 | ISBN 978-4-09-143499-9 | 29 tháng 6 năm 2018 |
Thực đơn
Doraemon_truyện_dài Tác phẩmLiên quan
Doraemon Doraemon: Chú khủng long của Nobita Doraemon (nhân vật) Doraemon: Nobita và Mặt Trăng phiêu lưu ký Doraemon: Nobita và bản giao hưởng Địa Cầu Doraemon: Nobita và đảo giấu vàng Doraemon Bóng chày – Truyền kì về bóng chày siêu cấp Doraemon: Nobita và những bạn khủng long mới Doraemon: Nobita và những hiệp sĩ không gian Doraemon: Nobita và vùng đất lý tưởng trên bầu trờiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Doraemon_truyện_dài http://www.dora-movie.com/ http://dora-world.com/ http://www.ffgallery.com/index.html http://hanaballoon.com/ http://hanaballoon.com/dorachan/index.shtml http://homepage2.nifty.com/qden/ff/index.html http://homepage2.nifty.com/qden/index.html http://sol-comics.shogakukan.co.jp/scm_dtl?cd=4091... http://sol-comics.shogakukan.co.jp/scm_dtl?cd=4091... http://sol-comics.shogakukan.co.jp/scm_dtl?cd=9784...